Translation meaning & definition of the word "grammar" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngữ pháp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Grammar
[Ngữ pháp]/græmər/
noun
1. The branch of linguistics that deals with syntax and morphology (and sometimes also deals with semantics)
- synonym:
- grammar
1. Ngành ngôn ngữ học liên quan đến cú pháp và hình thái học (và đôi khi cũng liên quan đến ngữ nghĩa)
- từ đồng nghĩa:
- ngữ pháp
Examples of using
My grammar is poor.
Ngữ pháp của tôi kém.
I need to polish up the grammar.
Tôi cần đánh bóng ngữ pháp.
Constructed languages either are simplified as much as possible, or their grammar lacks for harmony peculiar to natural languages. Both disadvantages emasculate the language.
Các ngôn ngữ được xây dựng hoặc được đơn giản hóa càng nhiều càng tốt, hoặc ngữ pháp của chúng thiếu sự hài hòa đặc biệt với các ngôn ngữ tự nhiên. Cả hai nhược điểm làm nổi bật ngôn ngữ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English