Translation meaning & definition of the word "grading" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lưới" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Grading
[Phân loại]/gredɪŋ/
noun
1. The act of arranging in a graduated series
- synonym:
- scaling ,
- grading
1. Hành động sắp xếp trong một loạt tốt nghiệp
- từ đồng nghĩa:
- mở rộng quy mô ,
- chấm điểm
2. Changing the ground level to a smooth horizontal or gently sloping surface
- synonym:
- grading ,
- leveling
2. Thay đổi mặt đất thành bề mặt ngang mịn hoặc dốc nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- chấm điểm ,
- san lấp mặt bằng
3. Evaluation of performance by assigning a grade or score
- "What he disliked about teaching was all the grading he had to do"
- synonym:
- marking ,
- grading ,
- scoring
3. Đánh giá hiệu suất bằng cách chỉ định điểm hoặc điểm
- "Những gì anh ấy không thích về việc dạy học là tất cả những gì anh ấy phải làm"
- từ đồng nghĩa:
- đánh dấu ,
- chấm điểm ,
- ghi bàn
Examples of using
She was up to her eyes grading the papers.
Cô đã lên mắt phân loại giấy tờ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English