Translation meaning & definition of the word "grace" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "ân sủng" sang tiếng Việt
Grace
[Ân sủng]noun
1. (christian theology) a state of sanctification by god
- The state of one who is under such divine influence
- "The conception of grace developed alongside the conception of sin"
- "It was debated whether saving grace could be obtained outside the membership of the church"
- "The virgin lived in a state of grace"
- synonym:
- grace ,
- saving grace ,
- state of grace
1. (thần học kitô giáo) một trạng thái thánh hóa của thiên chúa
- Trạng thái của một người chịu ảnh hưởng thiêng liêng như vậy
- "Quan niệm về ân sủng được phát triển cùng với quan niệm về tội lỗi"
- "Người ta đã tranh luận liệu có thể có được ân sủng cứu rỗi ngoài tư cách thành viên của nhà thờ hay không"
- "Trinh nữ sống trong trạng thái ân sủng"
- từ đồng nghĩa:
- ân sủng ,
- cứu ân sủng ,
- trạng thái ân sủng
2. Elegance and beauty of movement or expression
- "A beautiful figure which she used in subtle movements of unparalleled grace"
- synonym:
- grace ,
- gracility
2. Thanh lịch và vẻ đẹp của sự chuyển động hoặc biểu hiện
- "Một nhân vật xinh đẹp mà cô ấy đã sử dụng trong các chuyển động tinh tế của ân sủng vô song"
- từ đồng nghĩa:
- ân sủng ,
- trọng lực
3. A sense of propriety and consideration for others
- "A place where the company of others must be accepted with good grace"
- synonym:
- seemliness ,
- grace
3. Ý thức của sự quan tâm và cân nhắc cho người khác
- "Một nơi mà công ty của người khác phải được chấp nhận với ân sủng tốt đẹp"
- từ đồng nghĩa:
- sự xuất hiện ,
- ân sủng
4. A disposition to kindness and compassion
- "The victor's grace in treating the vanquished"
- synonym:
- grace ,
- good will ,
- goodwill
4. Một khuynh hướng đối với lòng tốt và lòng trắc ẩn
- "Ân sủng của người chiến thắng trong việc đối xử với kẻ bại trận"
- từ đồng nghĩa:
- ân sủng ,
- thiện chí
5. (greek mythology) one of three sisters who were the givers of beauty and charm
- A favorite subject for sculptors
- synonym:
- Grace
5. (thần thoại hy lạp) một trong ba chị em là người cho vẻ đẹp và sự quyến rũ
- Một chủ đề yêu thích cho các nhà điêu khắc
- từ đồng nghĩa:
- Ân sủng
6. A short prayer of thanks before a meal
- "Their youngest son said grace"
- synonym:
- grace ,
- blessing ,
- thanksgiving
6. Một lời cầu nguyện ngắn cảm ơn trước một bữa ăn
- "Con trai út của họ nói ân sủng"
- từ đồng nghĩa:
- ân sủng ,
- ban phước ,
- tạ ơn
7. (christian theology) the free and unmerited favor or beneficence of god
- "God's grace is manifested in the salvation of sinners"
- "There but for the grace of god go i"
- synonym:
- grace ,
- grace of God ,
- free grace
7. (thần học kitô giáo) sự ưu ái hay lợi ích tự do và không được hưởng lợi của thiên chúa
- "Ân sủng của thiên chúa được thể hiện trong sự cứu rỗi tội nhân"
- "Ở đó nhưng vì ân sủng của thiên chúa đi tôi"
- từ đồng nghĩa:
- ân sủng ,
- ân sủng của Thiên Chúa ,
- ân sủng miễn phí
verb
1. Make more attractive by adding ornament, colour, etc.
- "Decorate the room for the party"
- "Beautify yourself for the special day"
- synonym:
- decorate ,
- adorn ,
- grace ,
- ornament ,
- embellish ,
- beautify
1. Làm cho hấp dẫn hơn bằng cách thêm trang trí, màu sắc, vv.
- "Trang trí phòng cho bữa tiệc"
- "Tự làm đẹp cho ngày đặc biệt"
- từ đồng nghĩa:
- trang trí ,
- tô điểm ,
- ân sủng ,
- vật trang trí ,
- tôn tạo ,
- làm đẹp
2. Be beautiful to look at
- "Flowers adorned the tables everywhere"
- synonym:
- deck ,
- adorn ,
- decorate ,
- grace ,
- embellish ,
- beautify
2. Đẹp để nhìn
- "Hoa tô điểm cho bàn ở khắp mọi nơi"
- từ đồng nghĩa:
- boong ,
- tô điểm ,
- trang trí ,
- ân sủng ,
- tôn tạo ,
- làm đẹp