Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "goose" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngỗng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Goose

[Ngỗng]
/gus/

noun

1. Web-footed long-necked typically gregarious migratory aquatic birds usually larger and less aquatic than ducks

    synonym:
  • goose

1. Chim cánh cụt cổ dài thường là loài chim di cư thường lớn hơn và ít sống hơn vịt

    từ đồng nghĩa:
  • ngỗng

2. A man who is a stupid incompetent fool

    synonym:
  • fathead
  • ,
  • goof
  • ,
  • goofball
  • ,
  • bozo
  • ,
  • jackass
  • ,
  • goose
  • ,
  • cuckoo
  • ,
  • twat
  • ,
  • zany

2. Một người đàn ông ngu ngốc bất tài

    từ đồng nghĩa:
  • đầu béo
  • ,
  • ngốc nghếch
  • ,
  • bóng ném
  • ,
  • bozo
  • ,
  • đồ ngốc
  • ,
  • ngỗng
  • ,
  • con cu
  • ,
  • twat
  • ,
  • zany

3. Flesh of a goose (domestic or wild)

    synonym:
  • goose

3. Thịt của một con ngỗng (trong nước hoặc hoang dã)

    từ đồng nghĩa:
  • ngỗng

verb

1. Pinch in the buttocks

  • "He goosed the unsuspecting girl"
    synonym:
  • goose

1. Véo vào mông

  • "Anh ấy đã nói với cô gái không ngờ tới"
    từ đồng nghĩa:
  • ngỗng

2. Prod into action

    synonym:
  • goose

2. Tiến hành hành động

    từ đồng nghĩa:
  • ngỗng

3. Give a spurt of fuel to

  • "Goose the car"
    synonym:
  • goose

3. Cung cấp một nguồn nhiên liệu để

  • "Ngỗng xe"
    từ đồng nghĩa:
  • ngỗng

Examples of using

"Ganon made man in his image, and spoke to his creations: "You are my prisoners." Wait, what the hell is this..?" "It's a book." "I know a book if I see one, Sister Ipo. What book—" "Read the book!" "You goose."
"Ganon tạo ra con người theo hình ảnh của anh ấy, và nói với những sáng tạo của anh ấy:" Bạn là tù nhân của tôi." Đợi đã, cái quái gì thế này..?" "Đó là một cuốn sách." "Tôi biết một cuốn sách nếu tôi thấy một cuốn sách, Chị Ipo. Cuốn sách nào — "" Đọc sách!" "Con ngỗng."
Thinking to get at once all the gold the goose could give, he killed it and opened it only to find - nothing.
Nghĩ rằng để có được tất cả số vàng mà con ngỗng có thể cho, anh ta đã giết nó và mở nó chỉ để tìm - không có gì.
It was a wild goose chase.
Đó là một con ngỗng hoang dã đuổi theo.