Translation meaning & definition of the word "gone" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ gone sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gone
[Đi rồi]/gɔn/
adjective
1. Destroyed or killed
- "We are gone geese"
- synonym:
- done for(p) ,
- kaput(p) ,
- gone(a)
1. Bị phá hủy hoặc bị giết
- "Chúng tôi đã đi ngỗng"
- từ đồng nghĩa:
- làm cho (p) ,
- kaput(p) ,
- đi rồi(a]
2. Dead
- "He is deceased"
- "Our dear departed friend"
- synonym:
- asleep(p) ,
- at peace(p) ,
- at rest(p) ,
- deceased ,
- departed ,
- gone
2. Chết
- "Anh ấy đã chết"
- "Người bạn thân yêu đã ra đi của chúng ta"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ(p] ,
- bình yên(p] ,
- lúc nghỉ ngơi(p] ,
- đã chết ,
- khởi hành ,
- đi mất
3. Well in the past
- Former
- "Bygone days"
- "Dreams of foregone times"
- "Sweet memories of gone summers"
- "Relics of a departed era"
- synonym:
- bygone ,
- bypast ,
- departed ,
- foregone ,
- gone
3. Vâng trong quá kh
- Cựu
- "Ngày đã qua"
- "Giấc mơ về thời đã qua"
- "Ký ức ngọt ngào về những mùa hè đã qua"
- "Di tích của một thời đại đã ra đi"
- từ đồng nghĩa:
- đã qua ,
- bypast ,
- khởi hành ,
- đã được báo trước ,
- đi mất
4. No longer retained
- "Gone with the wind"
- synonym:
- gone(p)
4. Không còn giữ lại
- "Đi theo gió"
- từ đồng nghĩa:
- đi rồi(p)
Examples of using
Were there any customers while I was gone?
Có khách hàng nào khi tôi đi vắng không?
This clothing of mine has gone out of fashion.
Bộ quần áo này của tôi đã lỗi thời.
By the time I came, he'd gone away.
Khi tôi đến, anh ấy đã đi xa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English