Translation meaning & definition of the word "goat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ dê sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Goat
[Dê]/goʊt/
noun
1. Any of numerous agile ruminants related to sheep but having a beard and straight horns
- synonym:
- goat ,
- caprine animal
1. Bất kỳ loài động vật nhai lại nhanh nhẹn nào có liên quan đến cừu nhưng có râu và sừng thẳng
- từ đồng nghĩa:
- dê ,
- động vật caprine
2. A victim of ridicule or pranks
- synonym:
- butt ,
- goat ,
- laughingstock ,
- stooge
2. Một nạn nhân của sự chế giễu hoặc chơi khăm
- từ đồng nghĩa:
- mông ,
- dê ,
- trò cười ,
- stooge
3. (astrology) a person who is born while the sun is in capricorn
- synonym:
- Capricorn ,
- Goat
3. (chiêm tinh học) một người được sinh ra trong khi mặt trời ở ma kết
- từ đồng nghĩa:
- Ma Kết ,
- Dê
4. The tenth sign of the zodiac
- The sun is in this sign from about december 22 to january 19
- synonym:
- Capricorn ,
- Capricorn the Goat ,
- Goat
4. Cung thứ mười của cung hoàng đạo
- Mặt trời nằm trong cung này từ khoảng ngày 22 tháng 12 đến ngày 19 tháng 1
- từ đồng nghĩa:
- Ma Kết ,
- Dê Ma Kết ,
- Dê
Examples of using
They killed a goat as a sacrifice to God.
Họ giết một con dê để hiến tế cho Chúa.
It's a goat and it is absolutely normal.
Đó là một con dê và nó hoàn toàn bình thường.
Tom doesn't know how to milk a goat.
Tom không biết vắt sữa dê.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English