Translation meaning & definition of the word "glue" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "keo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Glue
[Keo]/glu/
noun
1. Cement consisting of a sticky substance that is used as an adhesive
- synonym:
- glue ,
- gum ,
- mucilage
1. Xi măng bao gồm một chất dính được sử dụng như một chất kết dính
- từ đồng nghĩa:
- keo ,
- kẹo cao su ,
- chất nhầy
verb
1. Join or attach with or as if with glue
- "Paste the sign on the wall"
- "Cut and paste the sentence in the text"
- synonym:
- glue ,
- paste
1. Tham gia hoặc gắn với hoặc như thể với keo
- "Dán các dấu hiệu trên tường"
- "Cắt và dán câu trong văn bản"
- từ đồng nghĩa:
- keo ,
- dán
2. Be fixed as if by glue
- "His eyes were glued on her"
- synonym:
- glue
2. Được cố định như thể bằng keo
- "Đôi mắt anh dán vào cô"
- từ đồng nghĩa:
- keo
Examples of using
I need a glue stick.
Tôi cần một que keo.
This sticky liquid can be substituted for glue.
Chất lỏng dính này có thể được thay thế cho keo.
This glue does not adhere to plastic.
Keo này không tuân thủ nhựa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English