Translation meaning & definition of the word "glove" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "glove" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Glove
[Găng tay]/gləv/
noun
1. The handwear used by fielders in playing baseball
- synonym:
- baseball glove ,
- glove ,
- baseball mitt ,
- mitt
1. Áo khoác được sử dụng bởi các cầu thủ trong chơi bóng chày
- từ đồng nghĩa:
- găng tay bóng chày ,
- găng tay ,
- bóng chày ,
- mitt
2. Handwear: covers the hand and wrist
- synonym:
- glove
2. Tay áo: che tay và cổ tay
- từ đồng nghĩa:
- găng tay
3. Boxing equipment consisting of big and padded coverings for the fists of the fighters
- Worn for the sport of boxing
- synonym:
- boxing glove ,
- glove
3. Thiết bị đấm bốc bao gồm lớp phủ lớn và có đệm cho nắm đấm của máy bay chiến đấu
- Mặc cho môn thể thao quyền anh
- từ đồng nghĩa:
- găng tay đấm bốc ,
- găng tay
Examples of using
"This is ..." "Working glove and trowel. One of a gardening club's basic tools"
"Đây là ..." "Găng tay làm việc và trowel. Một trong những công cụ cơ bản của câu lạc bộ làm vườn"
The glove has a hole in the thumb.
Găng tay có một lỗ trên ngón tay cái.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English