Translation meaning & definition of the word "glossy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bóng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Glossy
[Bóng]/glɔsi/
noun
1. A magazine printed on good quality paper
- synonym:
- slick ,
- slick magazine ,
- glossy
1. Một tạp chí in trên giấy chất lượng tốt
- từ đồng nghĩa:
- bóng ,
- tạp chí slick
2. A photograph that is printed on smooth shiny paper
- synonym:
- glossy
2. Một bức ảnh được in trên giấy sáng bóng mịn
- từ đồng nghĩa:
- bóng
adjective
1. (of paper and fabric and leather) having a surface made smooth and glossy especially by pressing between rollers
- "Calendered paper"
- "Glossy paper"
- synonym:
- glossy ,
- calendered
1. (bằng giấy và vải và da) có bề mặt được làm mịn và bóng đặc biệt bằng cách nhấn giữa các con lăn
- "Giấy uốn"
- "Giấy bóng"
- từ đồng nghĩa:
- bóng ,
- lịch
2. Reflecting light
- "Glistening bodies of swimmers"
- "The horse's glossy coat"
- "Lustrous auburn hair"
- "Saw the moon like a shiny dime on a deep blue velvet carpet"
- "Shining white enamel"
- synonym:
- glistening ,
- glossy ,
- lustrous ,
- sheeny ,
- shiny ,
- shining
2. Phản chiếu ánh sáng
- "Cơ thể lấp lánh của người bơi"
- "Chiếc áo bóng của con ngựa"
- "Tóc màu nâu vàng bóng"
- "Cưa mặt trăng như một đồng xu sáng bóng trên tấm thảm nhung xanh thẳm"
- "Men trắng sáng"
- từ đồng nghĩa:
- lấp lánh ,
- bóng ,
- bóng bẩy ,
- sheeny ,
- sáng bóng ,
- tỏa sáng
3. Superficially attractive and stylish
- Suggesting wealth or expense
- "A glossy tv series"
- synonym:
- glossy ,
- showy
3. Bề ngoài hấp dẫn và phong cách
- Đề nghị sự giàu có hoặc chi phí
- "Một bộ phim truyền hình bóng"
- từ đồng nghĩa:
- bóng ,
- sặc sỡ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English