Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "global" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "toàn cầu" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Global

[Toàn cầu]
/gloʊbəl/

adjective

1. Involving the entire earth

  • Not limited or provincial in scope
  • "Global war"
  • "Global monetary policy"
  • "Neither national nor continental but planetary"
  • "A world crisis"
  • "Of worldwide significance"
    synonym:
  • global
  • ,
  • planetary
  • ,
  • world(a)
  • ,
  • worldwide
  • ,
  • world-wide

1. Liên quan đến toàn bộ trái đất

  • Không giới hạn hoặc phạm vi tỉnh
  • "Chiến tranh toàn cầu"
  • "Chính sách tiền tệ toàn cầu"
  • "Không phải quốc gia hay lục địa mà là hành tinh"
  • "Một cuộc khủng hoảng thế giới"
  • "Có ý nghĩa toàn cầu"
    từ đồng nghĩa:
  • toàn cầu
  • ,
  • hành tinh
  • ,
  • thế giới (a)
  • ,
  • trên toàn thế giới
  • ,
  • toàn thế giới

2. Having the shape of a sphere or ball

  • "A spherical object"
  • "Nearly orbicular in shape"
  • "Little globular houses like mud-wasp nests"- zane grey
    synonym:
  • ball-shaped
  • ,
  • global
  • ,
  • globose
  • ,
  • globular
  • ,
  • orbicular
  • ,
  • spheric
  • ,
  • spherical

2. Có hình dạng của một quả cầu hoặc quả bóng

  • "Một vật thể hình cầu"
  • "Gần như hình cầu"
  • "Những ngôi nhà nhỏ hình cầu như tổ yến bùn" - zane grey
    từ đồng nghĩa:
  • hình quả bóng
  • ,
  • toàn cầu
  • ,
  • hình cầu
  • ,
  • quỹ đạo

Examples of using

I think whatever languages, supposed to be global, you write, in the modern world it won't become a barrier for our communication.
Tôi nghĩ bất cứ ngôn ngữ nào, được coi là toàn cầu, bạn viết, trong thế giới hiện đại, nó sẽ không trở thành rào cản cho giao tiếp của chúng ta.