Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "glimpse" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "glimpse" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Glimpse

[Nhìn thoáng qua]
/glɪmps/

noun

1. A quick look

    synonym:
  • glance
  • ,
  • glimpse
  • ,
  • coup d'oeil

1. Một cái nhìn nhanh

    từ đồng nghĩa:
  • liếc nhìn
  • ,
  • nhìn thoáng qua
  • ,
  • đảo chính

2. A brief or incomplete view

  • "From the window he could catch a glimpse of the lake"
    synonym:
  • glimpse

2. Một cái nhìn ngắn gọn hoặc không đầy đủ

  • "Từ cửa sổ anh ta có thể thoáng thấy hồ"
    từ đồng nghĩa:
  • nhìn thoáng qua

3. A vague indication

  • "He caught only a glimpse of the professor's meaning"
    synonym:
  • glimpse

3. Một dấu hiệu mơ hồ

  • "Anh chỉ thoáng thấy ý nghĩa của giáo sư"
    từ đồng nghĩa:
  • nhìn thoáng qua

verb

1. Catch a glimpse of or see briefly

  • "We glimpsed the queen as she got into her limousine"
    synonym:
  • glimpse

1. Nhìn thoáng qua hoặc thấy ngắn gọn

  • "Chúng tôi thoáng thấy nữ hoàng khi cô ấy bước vào chiếc limousine của mình"
    từ đồng nghĩa:
  • nhìn thoáng qua

Examples of using

In looking through the mist, I caught a glimpse of my future.
Khi nhìn qua màn sương, tôi thoáng thấy tương lai của mình.
I caught a glimpse of him from the bus.
Tôi thoáng thấy anh ta từ xe buýt.
In looking through the mist, I caught a glimpse of my future.
Khi nhìn qua màn sương, tôi thoáng thấy tương lai của mình.