Translation meaning & definition of the word "glaze" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "glaze" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Glaze
[Glaze]/glez/
noun
1. Any of various thin shiny (savory or sweet) coatings applied to foods
- synonym:
- glaze
1. Bất kỳ lớp phủ mỏng sáng bóng (hiểu dáng hoặc ngọt ngào) nào được áp dụng cho thực phẩm
- từ đồng nghĩa:
- men
2. A glossy finish on a fabric
- synonym:
- glaze
2. Một kết thúc bóng trên vải
- từ đồng nghĩa:
- men
3. A coating for ceramics, metal, etc.
- synonym:
- glaze
3. Một lớp phủ cho gốm sứ, kim loại, vv.
- từ đồng nghĩa:
- men
verb
1. Coat with a glaze
- "The potter glazed the dishes"
- "Glaze the bread with eggwhite"
- synonym:
- glaze
1. Áo khoác có men
- "Thợ gốm tráng men bát đĩa"
- "Glaze bánh mì với eggwhite"
- từ đồng nghĩa:
- men
2. Become glassy or take on a glass-like appearance
- "Her eyes glaze over when she is bored"
- synonym:
- glaze ,
- glass ,
- glass over ,
- glaze over
2. Trở nên thủy tinh hoặc mang vẻ ngoài giống như thủy tinh
- "Đôi mắt cô ấy trừng trừng khi cô ấy chán"
- từ đồng nghĩa:
- men ,
- kính ,
- kính trên ,
- men trên
3. Furnish with glass
- "Glass the windows"
- synonym:
- glass ,
- glaze
3. Nội thất với kính
- "Thủy tinh các cửa sổ"
- từ đồng nghĩa:
- kính ,
- men
4. Coat with something sweet, such as a hard sugar glaze
- synonym:
- sugarcoat ,
- glaze ,
- candy
4. Áo với một cái gì đó ngọt ngào, chẳng hạn như men đường cứng
- từ đồng nghĩa:
- áo đường ,
- men ,
- kẹo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English