Translation meaning & definition of the word "glance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khe" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Glance
[Nhìn thoáng qua]/glæns/
noun
1. A quick look
- synonym:
- glance ,
- glimpse ,
- coup d'oeil
1. Một cái nhìn nhanh
- từ đồng nghĩa:
- liếc nhìn ,
- nhìn thoáng qua ,
- đảo chính
verb
1. Throw a glance at
- Take a brief look at
- "She only glanced at the paper"
- "I only peeked--i didn't see anything interesting"
- synonym:
- glance ,
- peek ,
- glint
1. Liếc nhìn
- Xem ngắn gọn
- "Cô ấy chỉ liếc nhìn tờ giấy"
- "Tôi chỉ nhìn trộm - tôi không thấy điều gì thú vị"
- từ đồng nghĩa:
- liếc nhìn ,
- nhìn trộm ,
- ánh sáng
2. Hit at an angle
- synonym:
- glance
2. Đánh vào một góc
- từ đồng nghĩa:
- liếc nhìn
Examples of using
She smiled in response to his affectionate glance.
Cô mỉm cười đáp lại ánh mắt trìu mến của anh.
I fell in love at the first glance.
Tôi đã yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Possibly because he's got a beard, he looks scary at first glance but he's really a kind man.
Có thể bởi vì anh ta có râu, thoạt nhìn anh ta trông đáng sợ nhưng anh ta thực sự là một người đàn ông tốt bụng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English