Translation meaning & definition of the word "gig" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gig" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gig
[Gig]/gɪg/
noun
1. Long and light rowing boat
- Especially for racing
- synonym:
- gig
1. Thuyền chèo dài và nhẹ
- Đặc biệt là đua xe
- từ đồng nghĩa:
- biểu diễn
2. An implement with a shaft and barbed point used for catching fish
- synonym:
- spear ,
- gig ,
- fizgig ,
- fishgig ,
- lance
2. Một thực hiện với một trục và điểm gai được sử dụng để bắt cá
- từ đồng nghĩa:
- giáo ,
- biểu diễn ,
- fizgig ,
- cá ,
- cây thương
3. A cluster of hooks (without barbs) that is drawn through a school of fish to hook their bodies
- Used when fish are not biting
- synonym:
- gig
3. Một cụm lưỡi câu (không có barbs) được vẽ qua một trường cá để móc cơ thể của chúng
- Được sử dụng khi cá không cắn
- từ đồng nghĩa:
- biểu diễn
4. Tender that is a light ship's boat
- Often for personal use of captain
- synonym:
- gig
4. Đấu thầu đó là thuyền của tàu hạng nhẹ
- Thường sử dụng cá nhân của đội trưởng
- từ đồng nghĩa:
- biểu diễn
5. Small two-wheeled horse-drawn carriage
- With two seats and no hood
- synonym:
- gig
5. Xe ngựa nhỏ hai bánh
- Có hai chỗ ngồi và không có mui xe
- từ đồng nghĩa:
- biểu diễn
6. A booking for musicians
- "They played a gig in new jersey"
- synonym:
- gig
6. Đặt phòng cho nhạc sĩ
- "Họ đã biểu diễn một buổi biểu diễn ở new jersey"
- từ đồng nghĩa:
- biểu diễn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English