Translation meaning & definition of the word "getaway" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "getaway" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Getaway
[Nơi nghỉ ngơi]/gɛtəwe/
noun
1. The attribute of being capable of rapid acceleration
- "His car has a lot of pickup"
- synonym:
- pickup ,
- getaway
1. Thuộc tính có khả năng tăng tốc nhanh
- "Xe của anh ấy có rất nhiều xe bán tải"
- từ đồng nghĩa:
- đón ,
- nơi nghỉ ngơi
2. A rapid escape (as by criminals)
- "The thieves made a clean getaway"
- "After the expose he had to take it on the lam"
- synonym:
- getaway ,
- lam
2. Một lối thoát nhanh chóng (như bởi tội phạm)
- "Những tên trộm đã làm một nơi nghỉ ngơi sạch sẽ"
- "Sau khi phơi bày, anh ta phải đưa nó lên lam"
- từ đồng nghĩa:
- nơi nghỉ ngơi ,
- lam
Examples of using
Tom used his secluded cabin in the woods as a getaway from his hectic life as a company director.
Tom đã sử dụng cabin kín đáo của mình trong rừng như một nơi nghỉ ngơi khỏi cuộc sống bận rộn của mình với tư cách là giám đốc công ty.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English