Translation meaning & definition of the word "gesture" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cử chỉ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gesture
[Cử chỉ]/ʤɛsʧər/
noun
1. Motion of hands or body to emphasize or help to express a thought or feeling
- synonym:
- gesture
1. Chuyển động của tay hoặc cơ thể để nhấn mạnh hoặc giúp thể hiện một suy nghĩ hoặc cảm giác
- từ đồng nghĩa:
- cử chỉ
2. The use of movements (especially of the hands) to communicate familiar or prearranged signals
- synonym:
- gesture ,
- motion
2. Việc sử dụng các chuyển động (đặc biệt là của bàn tay) để truyền tín hiệu quen thuộc hoặc được sắp xếp trước
- từ đồng nghĩa:
- cử chỉ ,
- chuyển động
3. Something done as an indication of intention
- "A political gesture"
- "A gesture of defiance"
- synonym:
- gesture
3. Một cái gì đó được thực hiện như một dấu hiệu của ý định
- "Một cử chỉ chính trị"
- "Một cử chỉ bất chấp"
- từ đồng nghĩa:
- cử chỉ
verb
1. Show, express or direct through movement
- "He gestured his desire to leave"
- synonym:
- gesticulate ,
- gesture ,
- motion
1. Thể hiện, thể hiện hoặc trực tiếp thông qua phong trào
- "Anh ấy ra hiệu mong muốn rời đi"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm soát ,
- cử chỉ ,
- chuyển động
Examples of using
His gamely gesture was much appreciated.
Cử chỉ khéo léo của anh được đánh giá cao.
They communicate with each other by gesture.
Họ giao tiếp với nhau bằng cử chỉ.
He responded by giving the "OK" gesture.
Anh trả lời bằng cách đưa ra cử chỉ "OK.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English