Translation meaning & definition of the word "gentleness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dính trọng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gentleness
[Sự dịu dàng]/ʤɛntəlnəs/
noun
1. The property possessed by a slope that is very gradual
- synonym:
- gradualness ,
- gentleness
1. Tài sản bị chiếm hữu bởi một con dốc rất dần dần
- từ đồng nghĩa:
- dần dần ,
- dịu dàng
2. Acting in a manner that is gentle and mild and even-tempered
- "His fingers have learned gentleness"
- "Suddenly her gigantic power melted into softness for the baby"
- "Even in the pulpit there are moments when mildness of manner is not enough"
- synonym:
- gentleness ,
- softness ,
- mildness
2. Hành động theo cách nhẹ nhàng và nhẹ nhàng và bình tĩnh
- "Ngón tay của anh ấy đã học được sự dịu dàng"
- "Đột nhiên sức mạnh khổng lồ của cô ấy tan chảy thành sự mềm mại cho em bé"
- "Ngay cả trong bục giảng cũng có những lúc sự nhẹ nhàng không đủ"
- từ đồng nghĩa:
- dịu dàng ,
- mềm mại ,
- nhẹ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English