Translation meaning & definition of the word "gentleman" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "quý ông" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gentleman
[Quý ông]/ʤɛntəlmən/
noun
1. A man of refinement
- synonym:
- gentleman
1. Một người đàn ông tinh tế
- từ đồng nghĩa:
- quý ông
2. A manservant who acts as a personal attendant to his employer
- "Jeeves was bertie wooster's man"
- synonym:
- valet ,
- valet de chambre ,
- gentleman ,
- gentleman's gentleman ,
- man
2. Một pháp sư hoạt động như một tiếp viên cá nhân cho chủ nhân của mình
- "Jeeves là người đàn ông của bertie wooster"
- từ đồng nghĩa:
- người phục vụ ,
- valet de chambre ,
- quý ông ,
- đàn ông
Examples of using
The gentleman took off his gloves and top hat.
Người đàn ông cởi găng tay và đội mũ trên đầu.
That's what I call a self-evident proposition, as the dog's-meat man said, when the housemaid told him he warn't a gentleman.
Đó là những gì tôi gọi là một đề xuất hiển nhiên, như người đàn ông ăn thịt chó nói, khi người giúp việc nói với anh ta rằng anh ta không phải là một quý ông.
The gentleman was standing in front of the bank.
Người đàn ông đang đứng trước ngân hàng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English