Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "gentle" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ nhàng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Gentle

[Quý ông]
/ʤɛntəl/

verb

1. Cause to be more favorably inclined

  • Gain the good will of
  • "She managed to mollify the angry customer"
    synonym:
  • pacify
  • ,
  • lenify
  • ,
  • conciliate
  • ,
  • assuage
  • ,
  • appease
  • ,
  • mollify
  • ,
  • placate
  • ,
  • gentle
  • ,
  • gruntle

1. Gây ra nghiêng thuận lợi hơn

  • Đạt được thiện chí
  • "Cô quản lý để làm dịu khách hàng tức giận"
    từ đồng nghĩa:
  • bình định
  • ,
  • khoan dung
  • ,
  • hòa giải
  • ,
  • ám sát
  • ,
  • xoa dịu
  • ,
  • nhuyễn thể
  • ,
  • dịu dàng
  • ,
  • lẩm bẩm

2. Give a title to someone

  • Make someone a member of the nobility
    synonym:
  • ennoble
  • ,
  • gentle
  • ,
  • entitle

2. Đặt tiêu đề cho ai đó

  • Làm cho ai đó trở thành một thành viên của giới quý tộc
    từ đồng nghĩa:
  • ennoble
  • ,
  • dịu dàng
  • ,
  • quyền lợi

3. Stroke soothingly

    synonym:
  • gentle

3. Đột quỵ nhẹ nhàng

    từ đồng nghĩa:
  • dịu dàng

adjective

1. Soft and mild

  • Not harsh or stern or severe
  • "A gentle reprimand"
  • "A vein of gentle irony"
  • "Poked gentle fun at him"
    synonym:
  • gentle
  • ,
  • soft

1. Mềm và nhẹ

  • Không khắc nghiệt hoặc nghiêm khắc hoặc nghiêm trọng
  • "Một lời khiển trách nhẹ nhàng"
  • "Một mạch trớ trêu nhẹ nhàng"
  • "Hơi vui vẻ nhẹ nhàng với anh ấy"
    từ đồng nghĩa:
  • dịu dàng
  • ,
  • mềm

2. Having or showing a kindly or tender nature

  • "The gentle touch of her hand"
  • "Her gentle manner was comforting"
  • "A gentle sensitive nature"
  • "Gentle blue eyes"
    synonym:
  • gentle

2. Có hoặc thể hiện bản chất tử tế hoặc dịu dàng

  • "Vỗ tay nhẹ nhàng"
  • "Cách dịu dàng của cô ấy là an ủi"
  • "Một bản chất nhạy cảm nhẹ nhàng"
  • "Đôi mắt xanh dịu dàng"
    từ đồng nghĩa:
  • dịu dàng

3. Quiet and soothing

  • "A gentle voice"
  • "A gentle nocturne"
    synonym:
  • gentle

3. Yên tĩnh và nhẹ nhàng

  • "Một giọng nói nhẹ nhàng"
  • "Một nocturne nhẹ nhàng"
    từ đồng nghĩa:
  • dịu dàng

4. Belonging to or characteristic of the nobility or aristocracy

  • "An aristocratic family"
  • "Aristocratic bostonians"
  • "Aristocratic government"
  • "A blue family"
  • "Blue blood"
  • "The blue-blooded aristocracy"
  • "Of gentle blood"
  • "Patrician landholders of the american south"
  • "Aristocratic bearing"
  • "Aristocratic features"
  • "Patrician tastes"
    synonym:
  • aristocratic
  • ,
  • aristocratical
  • ,
  • blue
  • ,
  • blue-blooded
  • ,
  • gentle
  • ,
  • patrician

4. Thuộc hoặc đặc trưng của giới quý tộc hoặc quý tộc

  • "Một gia đình quý tộc"
  • "Người boston quý tộc"
  • "Chính quyền quý tộc"
  • "Một gia đình xanh"
  • "Máu xanh"
  • "Tầng lớp quý tộc máu xanh"
  • "Của máu nhẹ nhàng"
  • "Chủ đất yêu nước của miền nam nước mỹ"
  • "Mang quý tộc"
  • "Đặc điểm quý tộc"
  • "Thị hiếu yêu nước"
    từ đồng nghĩa:
  • quý tộc
  • ,
  • màu xanh da trời
  • ,
  • máu xanh
  • ,
  • dịu dàng
  • ,
  • người yêu nước

5. Easily handled or managed

  • "A gentle old horse, docile and obedient"
    synonym:
  • docile
  • ,
  • gentle

5. Dễ dàng xử lý hoặc quản lý

  • "Một con ngựa già hiền lành, ngoan ngoãn và ngoan ngoãn"
    từ đồng nghĩa:
  • ngoan ngoãn
  • ,
  • dịu dàng

6. Having little impact

  • "An easy pat on the shoulder"
  • "Gentle rain"
  • "A gentle breeze"
  • "A soft (or light) tapping at the window"
    synonym:
  • easy
  • ,
  • gentle
  • ,
  • soft

6. Có ít tác động

  • "Một cái vỗ nhẹ vào vai"
  • "Mưa nhẹ"
  • "Một làn gió nhẹ"
  • "Một cái mềm (hoặc ánh sáng) gõ vào cửa sổ"
    từ đồng nghĩa:
  • dễ dàng
  • ,
  • dịu dàng
  • ,
  • mềm

7. Marked by moderate steepness

  • "An easy climb"
  • "A gentle slope"
    synonym:
  • easy
  • ,
  • gentle

7. Được đánh dấu bằng độ dốc vừa phải

  • "Leo núi dễ dàng"
  • "Một con dốc thoai thoải"
    từ đồng nghĩa:
  • dễ dàng
  • ,
  • dịu dàng

Examples of using

"Close your eyes for a minute," Tom whispered. Mary closed her eyes and Tom gave her a gentle kiss on the lips.
"Nhắm mắt trong một phút," Tom thì thầm. Mary nhắm mắt lại và Tom trao cho cô một nụ hôn nhẹ nhàng trên môi.
She is not only gentle but brave.
Cô ấy không chỉ dịu dàng mà còn dũng cảm.
The long cruel winter at last came to an end, giving place to a gentle warm spring.
Mùa đông dài tàn khốc cuối cùng đã kết thúc, nhường chỗ cho một mùa xuân ấm áp nhẹ nhàng.