Translation meaning & definition of the word "generator" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người tạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Generator
[Máy phát điện]/ʤɛnəretər/
noun
1. An apparatus that produces a vapor or gas
- synonym:
- generator
1. Một thiết bị tạo ra hơi hoặc khí
- từ đồng nghĩa:
- máy phát điện
2. Engine that converts mechanical energy into electrical energy by electromagnetic induction
- synonym:
- generator
2. Động cơ chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng điện bằng cảm ứng điện từ
- từ đồng nghĩa:
- máy phát điện
3. Someone who originates or causes or initiates something
- "He was the generator of several complaints"
- synonym:
- generator ,
- source ,
- author
3. Ai đó bắt nguồn hoặc gây ra hoặc khởi xướng một cái gì đó
- "Ông là người tạo ra nhiều khiếu nại"
- từ đồng nghĩa:
- máy phát điện ,
- nguồn ,
- tác giả
4. An electronic device for producing a signal voltage
- synonym:
- generator
4. Một thiết bị điện tử để tạo ra điện áp tín hiệu
- từ đồng nghĩa:
- máy phát điện
Examples of using
Many games use dice as a random number generator.
Nhiều trò chơi sử dụng súc sắc như một trình tạo số ngẫu nhiên.
All hospitals are equipped with a spare generator in case of a power outage.
Tất cả các bệnh viện đều được trang bị một máy phát điện dự phòng trong trường hợp mất điện.
Every hospital has a back-up electric generator in case of blackout.
Mỗi bệnh viện đều có máy phát điện dự phòng trong trường hợp mất điện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English