Translation meaning & definition of the word "generalization" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khái quát hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Generalization
[Tổng quát hóa]/ʤɛnərəlɪzeʃən/
noun
1. Reasoning from detailed facts to general principles
- synonym:
- generalization ,
- generalisation ,
- induction ,
- inductive reasoning
1. Lý luận từ các sự kiện chi tiết đến các nguyên tắc chung
- từ đồng nghĩa:
- khái quát hóa ,
- cảm ứng ,
- lý luận quy nạp
2. An idea or conclusion having general application
- "He spoke in broad generalities"
- synonym:
- generalization ,
- generalisation ,
- generality
2. Một ý tưởng hoặc kết luận có ứng dụng chung
- "Anh ấy nói chung chung"
- từ đồng nghĩa:
- khái quát hóa ,
- tính tổng quát
3. The process of formulating general concepts by abstracting common properties of instances
- synonym:
- abstraction ,
- generalization ,
- generalisation
3. Quá trình xây dựng các khái niệm chung bằng cách trừu tượng hóa các thuộc tính chung của các trường hợp
- từ đồng nghĩa:
- trừu tượng ,
- khái quát hóa
4. (psychology) transfer of a response learned to one stimulus to a similar stimulus
- synonym:
- generalization ,
- generalisation ,
- stimulus generalization ,
- stimulus generalisation
4. (tâm lý học) chuyển một phản ứng học được cho một kích thích sang một kích thích tương tự
- từ đồng nghĩa:
- khái quát hóa ,
- khái quát hóa kích thích
Examples of using
Every generalization is dangerous, especially this one.
Mọi khái quát đều nguy hiểm, đặc biệt là cái này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English