Translation meaning & definition of the word "gear" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bánh răng" sang tiếng Việt
Gear
[Bánh răng]noun
1. A toothed wheel that engages another toothed mechanism in order to change the speed or direction of transmitted motion
- synonym:
- gear ,
- gear wheel ,
- geared wheel ,
- cogwheel
1. Một bánh xe có răng tham gia vào một cơ chế có răng khác để thay đổi tốc độ hoặc hướng chuyển động truyền
- từ đồng nghĩa:
- bánh răng ,
- bánh xe
2. Wheelwork consisting of a connected set of rotating gears by which force is transmitted or motion or torque is changed
- "The fool got his tie caught in the geartrain"
- synonym:
- gearing ,
- gear ,
- geartrain ,
- power train ,
- train
2. Bánh xe bao gồm một bộ bánh răng quay được kết nối theo đó lực được truyền hoặc chuyển động hoặc mô-men xoắn được thay đổi
- "Kẻ ngốc đã bắt cà vạt của mình trong geartrain"
- từ đồng nghĩa:
- thiết bị ,
- bánh răng ,
- địa kỹ thuật ,
- tàu điện ,
- tàu hỏa
3. A mechanism for transmitting motion for some specific purpose (as the steering gear of a vehicle)
- synonym:
- gear ,
- gear mechanism
3. Một cơ chế truyền chuyển động cho một số mục đích cụ thể (như thiết bị lái của xe)
- từ đồng nghĩa:
- bánh răng ,
- cơ chế bánh răng
4. Equipment consisting of miscellaneous articles needed for a particular operation or sport etc.
- synonym:
- gear ,
- paraphernalia ,
- appurtenance
4. Thiết bị bao gồm các vật phẩm linh tinh cần thiết cho một hoạt động hoặc thể thao cụ thể, vv.
- từ đồng nghĩa:
- bánh răng ,
- đồ dùng ,
- phụ kiện
verb
1. Set the level or character of
- "She pitched her speech to the teenagers in the audience"
- synonym:
- gear ,
- pitch
1. Đặt mức hoặc ký tự của
- "Cô ấy đã phát biểu bài phát biểu của mình cho thanh thiếu niên trong khán giả"
- từ đồng nghĩa:
- bánh răng ,
- sân