Translation meaning & definition of the word "gathering" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tập hợp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gathering
[Tập hợp]/gæðərɪŋ/
noun
1. A group of persons together in one place
- synonym:
- gathering ,
- assemblage
1. Một nhóm người cùng nhau ở một nơi
- từ đồng nghĩa:
- tụ tập ,
- tập hợp
2. The social act of assembling
- "They demanded the right of assembly"
- synonym:
- assembly ,
- assemblage ,
- gathering
2. Hành vi xã hội của lắp ráp
- "Họ yêu cầu quyền lắp ráp"
- từ đồng nghĩa:
- lắp ráp ,
- tập hợp ,
- tụ tập
3. The act of gathering something
- synonym:
- gather ,
- gathering
3. Hành động thu thập một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- tập hợp ,
- tụ tập
4. Sewing consisting of small folds or puckers made by pulling tight a thread in a line of stitching
- synonym:
- gather ,
- gathering
4. May bao gồm các nếp gấp nhỏ hoặc puckers được thực hiện bằng cách kéo chặt một sợi trong một đường khâu
- từ đồng nghĩa:
- tập hợp ,
- tụ tập
Examples of using
People are gathering.
Mọi người đang tụ tập.
I think that Japanese students are very good at gathering knowledge.
Tôi nghĩ rằng sinh viên Nhật Bản rất giỏi trong việc thu thập kiến thức.
They are gathering nuts.
Họ đang thu thập các loại hạt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English