Translation meaning & definition of the word "gasp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thở hổn hển" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gasp
[Thở hổn hển]/gæsp/
noun
1. A short labored intake of breath with the mouth open
- "She gave a gasp and fainted"
- synonym:
- gasp ,
- pant
1. Một hơi thở ngắn nhọc với miệng mở
- "Cô ấy thở hổn hển và ngất đi"
- từ đồng nghĩa:
- thở hổn hển ,
- quần lót
verb
1. Breathe noisily, as when one is exhausted
- "The runners reached the finish line, panting heavily"
- synonym:
- pant ,
- puff ,
- gasp ,
- heave
1. Thở ồn ào, như khi một người kiệt sức
- "Các vận động viên đã về đích, thở hổn hển"
- từ đồng nghĩa:
- quần lót ,
- phồng ,
- thở hổn hển ,
- nặng nề
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English