Translation meaning & definition of the word "gang" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "băng đảng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gang
[Băng đảng]/gæŋ/
noun
1. An association of criminals
- "Police tried to break up the gang"
- "A pack of thieves"
- synonym:
- gang ,
- pack ,
- ring ,
- mob
1. Một hiệp hội tội phạm
- "Cảnh sát đã cố gắng chia tay băng đảng"
- "Một nhóm kẻ trộm"
- từ đồng nghĩa:
- băng đảng ,
- gói ,
- nhẫn ,
- đám đông
2. An informal body of friends
- "He still hangs out with the same crowd"
- synonym:
- crowd ,
- crew ,
- gang ,
- bunch
2. Một cơ quan không chính thức của bạn bè
- "Anh ấy vẫn đi chơi với cùng một đám đông"
- từ đồng nghĩa:
- đám đông ,
- phi hành đoàn ,
- băng đảng ,
- bó
3. An organized group of workmen
- synonym:
- gang ,
- crew ,
- work party
3. Một nhóm công nhân có tổ chức
- từ đồng nghĩa:
- băng đảng ,
- phi hành đoàn ,
- tiệc làm việc
4. Tool consisting of a combination of implements arranged to work together
- synonym:
- gang
4. Công cụ bao gồm sự kết hợp của các dụng cụ được sắp xếp để làm việc cùng nhau
- từ đồng nghĩa:
- băng đảng
verb
1. Act as an organized group
- synonym:
- gang ,
- gang up
1. Hoạt động như một nhóm có tổ chức
- từ đồng nghĩa:
- băng đảng ,
- băng đảng lên
Examples of using
My greatgrandfather was a gang leader.
Ông cố của tôi là một thủ lĩnh băng đảng.
Tom was killed by his own gang members.
Tom đã bị giết bởi các thành viên băng đảng của chính mình.
The gang was planning a robbery.
Các băng đảng đã lên kế hoạch cho một vụ cướp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English