Translation meaning & definition of the word "gallop" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gallop" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gallop
[Gallop]/gæləp/
noun
1. A fast gait of a horse
- A two-beat stride during which all four legs are off the ground simultaneously
- synonym:
- gallop
1. Dáng đi nhanh của một con ngựa
- Một sải chân hai nhịp trong đó cả bốn chân đều rời khỏi mặt đất đồng thời
- từ đồng nghĩa:
- phi nước đại
verb
1. Ride at a galloping pace
- "He was galloping down the road"
- synonym:
- gallop
1. Đi xe với tốc độ phi nước đại
- "Anh ấy đang phi nước đại xuống đường"
- từ đồng nghĩa:
- phi nước đại
2. Go at galloping speed
- "The horse was galloping along"
- synonym:
- gallop
2. Đi với tốc độ phi nước đại
- "Con ngựa đang phi nước đại dọc theo"
- từ đồng nghĩa:
- phi nước đại
3. Cause to move at full gallop
- "Did you gallop the horse just now?"
- synonym:
- gallop ,
- extend
3. Nguyên nhân để di chuyển ở mức phi nước đại
- "Bạn vừa phi nước đại con ngựa vừa nãy?"
- từ đồng nghĩa:
- phi nước đại ,
- mở rộng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English