Translation meaning & definition of the word "fruitful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thành quả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fruitful
[Có kết quả]/frutfəl/
adjective
1. Productive or conducive to producing in abundance
- "Be fruitful and multiply"
- synonym:
- fruitful
1. Sản xuất hoặc có lợi cho sản xuất phong phú
- "Có kết quả và nhân lên"
- từ đồng nghĩa:
- hiệu quả
Examples of using
Arguing with a woman is about as fruitful as scooping up water with a sieve.
Tranh cãi với một người phụ nữ cũng hiệu quả như vẩy nước bằng một cái sàng.
The Soviet Union proposes to peoples a new way - a way of equality and friendship of peoples, a way, which already proved to be so fruitful in our country.
Liên Xô đề xuất với các dân tộc một cách mới - một cách bình đẳng và hữu nghị của các dân tộc, một cách, đã được chứng minh là rất hiệu quả ở nước ta.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English