Translation meaning & definition of the word "fruit" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "trái cây" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fruit
[Trái cây]/frut/
noun
1. The ripened reproductive body of a seed plant
- synonym:
- fruit
1. Cơ thể sinh sản chín của một cây giống
- từ đồng nghĩa:
- trái cây
2. An amount of a product
- synonym:
- yield ,
- fruit
2. Một lượng sản phẩm
- từ đồng nghĩa:
- năng suất ,
- trái cây
3. The consequence of some effort or action
- "He lived long enough to see the fruit of his policies"
- synonym:
- fruit
3. Hậu quả của một số nỗ lực hoặc hành động
- "Anh ấy sống đủ lâu để thấy thành quả của chính sách của mình"
- từ đồng nghĩa:
- trái cây
verb
1. Cause to bear fruit
- synonym:
- fruit
1. Gây ra quả
- từ đồng nghĩa:
- trái cây
2. Bear fruit
- "The trees fruited early this year"
- synonym:
- fruit
2. Trái cây
- "Những cái cây đã thành công vào đầu năm nay"
- từ đồng nghĩa:
- trái cây
Examples of using
If we can't get fresh fruit, we'll have to do without.
Nếu chúng ta không thể có được trái cây tươi, chúng ta sẽ phải làm mà không có.
There's fruit and meat in this market.
Có trái cây và thịt ở chợ này.
Is sugar cane a fruit or a vegetable?
Cây mía là trái cây hay rau?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English