Translation meaning & definition of the word "frost" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "frost" sang tiếng Việt
Frost
[Sương giá]noun
1. Ice crystals forming a white deposit (especially on objects outside)
- synonym:
- frost ,
- hoar ,
- hoarfrost ,
- rime
1. Tinh thể băng tạo thành một mỏ trắng (đặc biệt là trên các vật thể bên ngoài)
- từ đồng nghĩa:
- băng giá ,
- tích trữ ,
- hoarfrost ,
- rime
2. Weather cold enough to cause freezing
- synonym:
- freeze ,
- frost
2. Thời tiết đủ lạnh để gây đóng băng
- từ đồng nghĩa:
- đóng băng ,
- băng giá
3. The formation of frost or ice on a surface
- synonym:
- frost ,
- icing
3. Sự hình thành băng giá hoặc băng trên bề mặt
- từ đồng nghĩa:
- băng giá ,
- đóng băng
4. United states poet famous for his lyrical poems on country life in new england (1874-1963)
- synonym:
- Frost ,
- Robert Frost ,
- Robert Lee Frost
4. Nhà thơ hoa kỳ nổi tiếng với những bài thơ trữ tình về cuộc sống nông thôn ở new england (1874-1963)
- từ đồng nghĩa:
- Sương giá ,
- Robert băng giá ,
- Robert Lee băng giá
verb
1. Decorate with frosting
- "Frost a cake"
- synonym:
- frost ,
- ice
1. Trang trí với sương giá
- "Frost một chiếc bánh"
- từ đồng nghĩa:
- băng giá ,
- băng
2. Provide with a rough or speckled surface or appearance
- "Frost the glass"
- "She frosts her hair"
- synonym:
- frost
2. Cung cấp một bề mặt hoặc bề ngoài thô hoặc lốm đốm
- "Frost kính"
- "Cô ấy làm mờ tóc"
- từ đồng nghĩa:
- băng giá
3. Cover with frost
- "Ice crystals frosted the glass"
- synonym:
- frost
3. Che phủ bằng sương giá
- "Tinh thể băng làm mờ kính"
- từ đồng nghĩa:
- băng giá
4. Damage by frost
- "The icy precipitation frosted the flowers and they turned brown"
- synonym:
- frost
4. Thiệt hại do sương giá
- "Lượng mưa băng giá làm mờ những bông hoa và chúng chuyển sang màu nâu"
- từ đồng nghĩa:
- băng giá