Translation meaning & definition of the word "frigid" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lứng nhắc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Frigid
[Frigid]/frɪʤəd/
adjective
1. Sexually unresponsive
- "Was cold to his advances"
- "A frigid woman"
- synonym:
- cold ,
- frigid
1. Không phản ứng tình dục
- "Đã lạnh lùng với những tiến bộ của mình"
- "Một người phụ nữ lạnh lùng"
- từ đồng nghĩa:
- lạnh ,
- lạnh lùng
2. Extremely cold
- "An arctic climate"
- "A frigid day"
- "Gelid waters of the north atlantic"
- "Glacial winds"
- "Icy hands"
- "Polar weather"
- synonym:
- arctic ,
- frigid ,
- gelid ,
- glacial ,
- icy ,
- polar
2. Cực lạnh
- "Khí hậu bắc cực"
- "Một ngày lạnh lẽo"
- "Vùng nước thiên thần của bắc đại tây dương"
- "Gió băng"
- "Bàn tay băng giá"
- "Thời tiết cực"
- từ đồng nghĩa:
- Bắc cực ,
- lạnh lùng ,
- gelid ,
- băng hà ,
- băng giá ,
- cực
3. Devoid of warmth and cordiality
- Expressive of unfriendliness or disdain
- "A frigid greeting"
- "Got a frosty reception"
- "A frozen look on their faces"
- "A glacial handshake"
- "Icy stare"
- "Wintry smile"
- synonym:
- frigid ,
- frosty ,
- frozen ,
- glacial ,
- icy ,
- wintry
3. Không có sự ấm áp và thân mật
- Biểu cảm của sự không thân thiện hoặc coi thường
- "Một lời chào lạnh lùng"
- "Có một buổi tiếp tân băng giá"
- "Một cái nhìn đóng băng trên khuôn mặt của họ"
- "Một cái bắt tay băng hà"
- "Nhìn chằm chằm băng giá"
- "Nụ cười mùa đông"
- từ đồng nghĩa:
- lạnh lùng ,
- băng giá ,
- đông lạnh ,
- băng hà ,
- mùa đông
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English