Translation meaning & definition of the word "fright" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sợ hãi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fright
[Đáng sợ]/fraɪt/
noun
1. An emotion experienced in anticipation of some specific pain or danger (usually accompanied by a desire to flee or fight)
- synonym:
- fear ,
- fearfulness ,
- fright
1. Một cảm xúc có kinh nghiệm trong việc dự đoán một số nỗi đau hoặc nguy hiểm cụ thể (thường đi kèm với mong muốn chạy trốn hoặc chiến đấu)
- từ đồng nghĩa:
- sợ hãi ,
- đáng sợ
verb
1. Cause fear in
- "The stranger who hangs around the building frightens me"
- "Ghosts could never affright her"
- synonym:
- frighten ,
- fright ,
- scare ,
- affright
1. Gây sợ hãi
- "Người lạ treo quanh tòa nhà làm tôi sợ"
- "Ghosts không bao giờ có thể làm cô ấy đau khổ"
- từ đồng nghĩa:
- sợ hãi ,
- đáng sợ ,
- quan tâm
Examples of using
Aside from fright, she was not injured.
Ngoài sợ hãi, cô không bị thương.
I had stage fright at first, but I got over it quickly.
Tôi đã có giai đoạn sợ hãi lúc đầu, nhưng tôi đã vượt qua nó một cách nhanh chóng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English