Examples of using
I think nothing is more important than friendship.
Tôi nghĩ không có gì quan trọng hơn tình bạn.
A smile sends a friendship signal.
Một nụ cười gửi tín hiệu tình bạn.
They knew what friendship is worth and cherished it like the apples of their eyes.
Họ biết tình bạn có giá trị gì và trân trọng nó như những quả táo trong mắt họ.
For our friendship!
Vì tình bạn của chúng tôi!
A true friendship will last forever.
Một tình bạn thực sự sẽ tồn tại mãi mãi.
I don't want anything to jeopardize our friendship.
Tôi không muốn bất cứ điều gì gây nguy hiểm cho tình bạn của chúng tôi.
Courage makes heroes, but trust builds friendship.
Can đảm làm anh hùng, nhưng niềm tin xây dựng tình bạn.
Our friendship is greater than our quarrels.
Tình bạn của chúng tôi lớn hơn những cuộc cãi vã.
Love and friendship are mutually exclusive.
Tình yêu và tình bạn là loại trừ lẫn nhau.
I don't deserve your friendship.
Tôi không xứng đáng với tình bạn của bạn.
I hope this won't affect our friendship.
Tôi hy vọng điều này sẽ không ảnh hưởng đến tình bạn của chúng tôi.
The Soviet Union proposes to peoples a new way - a way of equality and friendship of peoples, a way, which already proved to be so fruitful in our country.
Liên Xô đề xuất với các dân tộc một cách mới - một cách bình đẳng và hữu nghị của các dân tộc, một cách, đã được chứng minh là rất hiệu quả ở nước ta.
There is nothing more important than friendship.
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.
Between men and women there is no friendship possible. There is passion, enmity, worship, love, but no friendship.
Giữa đàn ông và phụ nữ không có tình bạn có thể. Có đam mê, thù hằn, thờ phượng, tình yêu, nhưng không có tình bạn.
A true friendship is more valuable than money.
Một tình bạn thực sự có giá trị hơn tiền.
Nothing is so valuable as friendship.
Không có gì có giá trị như tình bạn.
Real friendship is more valuable than money.
Tình bạn thực sự có giá trị hơn tiền.
While broth boils, friendship blooms.
Trong khi nước dùng sôi, tình bạn nở hoa.