Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "frequent" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thường xuyên" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Frequent

[Thường xuyên]
/frikwənt/

verb

1. Do one's shopping at

  • Do business with
  • Be a customer or client of
    synonym:
  • patronize
  • ,
  • patronise
  • ,
  • shop
  • ,
  • shop at
  • ,
  • buy at
  • ,
  • frequent
  • ,
  • sponsor

1. Mua sắm tại

  • Làm kinh doanh với
  • Là khách hàng hoặc khách hàng của
    từ đồng nghĩa:
  • bảo trợ
  • ,
  • cửa hàng
  • ,
  • cửa hàng tại
  • ,
  • mua tại
  • ,
  • thường xuyên
  • ,
  • nhà tài trợ

2. Be a regular or frequent visitor to a certain place

  • "She haunts the ballet"
    synonym:
  • frequent
  • ,
  • haunt

2. Là khách thường xuyên hoặc thường xuyên đến một nơi nhất định

  • "Cô ấy ám ảnh vở ballet"
    từ đồng nghĩa:
  • thường xuyên
  • ,
  • ám ảnh

adjective

1. Coming at short intervals or habitually

  • "A frequent guest"
  • "Frequent complaints"
    synonym:
  • frequent

1. Đến trong khoảng thời gian ngắn hoặc theo thói quen

  • "Một vị khách thường xuyên"
  • "Khiếu nại thường xuyên"
    từ đồng nghĩa:
  • thường xuyên

2. Frequently encountered

  • "A frequent (or common) error is using the transitive verb `lay' for the intransitive `lie'"
    synonym:
  • frequent

2. Thường xuyên gặp phải

  • "Một lỗi thường xuyên (hoặc phổ biến) là sử dụng động từ chuyển tiếp `lay 'cho' nói dối 'xâm nhập'"
    từ đồng nghĩa:
  • thường xuyên

Examples of using

As a child, my daughter had frequent asthma attacks.
Khi còn nhỏ, con gái tôi thường xuyên bị hen suyễn.
His visits became less frequent as time passed.
Các chuyến thăm của anh trở nên ít thường xuyên hơn khi thời gian trôi qua.
She's a frequent visitor to this country.
Cô ấy là khách thường xuyên đến đất nước này.