Translation meaning & definition of the word "fraud" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "gian lận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fraud
[Gian lận]/frɔd/
noun
1. Intentional deception resulting in injury to another person
- synonym:
- fraud
1. Lừa dối có chủ ý dẫn đến thương tích cho người khác
- từ đồng nghĩa:
- lừa đảo
2. A person who makes deceitful pretenses
- synonym:
- imposter ,
- impostor ,
- pretender ,
- fake ,
- faker ,
- fraud ,
- sham ,
- shammer ,
- pseudo ,
- pseud ,
- role player
2. Một người giả vờ gian dối
- từ đồng nghĩa:
- kẻ mạo danh ,
- giả vờ ,
- giả mạo ,
- kẻ giả mạo ,
- lừa đảo ,
- shammer ,
- giả ,
- người đóng vai trò
3. Something intended to deceive
- Deliberate trickery intended to gain an advantage
- synonym:
- fraud ,
- fraudulence ,
- dupery ,
- hoax ,
- humbug ,
- put-on
3. Một cái gì đó nhằm lừa dối
- Lừa có chủ ý nhằm đạt được một lợi thế
- từ đồng nghĩa:
- lừa đảo ,
- gian lận ,
- khó chịu ,
- chơi khăm ,
- khiêm tốn ,
- đặt trên
Examples of using
The FTC nailed down new evidence in the fraud investigation.
FTC đóng đinh bằng chứng mới trong cuộc điều tra gian lận.
As far as I know, he wasn't involved in that fraud scheme.
Theo tôi biết, anh ta đã không tham gia vào kế hoạch lừa đảo đó.
To the best of my knowledge, he wasn't involved in that fraud scheme.
Theo hiểu biết tốt nhất của tôi, anh ta đã không tham gia vào kế hoạch lừa đảo đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English