Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "frail" into Vietnamese language

Dịch nghĩa & định nghĩa từ "frail" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Frail

[Mỏng]
/frel/

noun

1. The weight of a frail (basket) full of raisins or figs

  • Between 50 and 75 pounds
    synonym:
  • frail

1. Trọng lượng của một mảnh (giỏ) đầy nho khô hoặc quả sung

  • Từ 50 đến 75 pound
    từ đồng nghĩa:
  • yếu đuối

2. A basket for holding dried fruit (especially raisins or figs)

    synonym:
  • frail

2. Giỏ đựng trái cây sấy khô (đặc biệt là nho khô hoặc quả sung)

    từ đồng nghĩa:
  • yếu đuối

adjective

1. Physically weak

  • "An invalid's frail body"
    synonym:
  • frail

1. Thể chất yếu đuối

  • "Cơ thể yếu đuối của người tàn tật"
    từ đồng nghĩa:
  • yếu đuối

2. Wanting in moral strength, courage, or will

  • Having the attributes of man as opposed to e.g. divine beings
  • "I'm only a fallible human"
  • "Frail humanity"
    synonym:
  • fallible
  • ,
  • frail
  • ,
  • imperfect
  • ,
  • weak

2. Muốn có sức mạnh đạo đức, lòng dũng cảm hoặc ý chí

  • Có các thuộc tính của con người trái ngược với ví dụ như các sinh vật thần thánh
  • "Tôi chỉ là một con người dễ mắc sai lầm"
  • "Nhân loại yếu đuối"
    từ đồng nghĩa:
  • có thể sai lầm
  • ,
  • yếu đuối
  • ,
  • không hoàn hảo

3. Easily broken or damaged or destroyed

  • "A kite too delicate to fly safely"
  • "Fragile porcelain plates"
  • "Fragile old bones"
  • "A frail craft"
    synonym:
  • delicate
  • ,
  • fragile
  • ,
  • frail

3. Dễ bị hỏng hoặc hư hỏng hoặc bị phá hủy

  • "Một con diều quá mỏng manh để bay an toàn"
  • "Tấm sứ dễ vỡ"
  • "Xương cũ dễ vỡ"
  • "Một nghề yếu đuối"
    từ đồng nghĩa:
  • tinh tế
  • ,
  • mong manh
  • ,
  • yếu đuối