People say that the fox is more cunning than other animals.
Người ta nói rằng con cáo xảo quyệt hơn các loài động vật khác.
A fox doesn't need the bravery of a lion, a lion doesn't need the foxery of a fox.
Một con cáo không cần sự dũng cảm của một con sư tử, một con sư tử không cần sự dũng cảm của một con cáo.
A cornered fox is more dangerous than a jackal.
Cáo bị dồn vào chân tường còn nguy hiểm hơn chó rừng.
The hunter caught the fox.
Người thợ săn bắt được con cáo.
The hunter shot the fox dead.
Người thợ săn bắn chết con cáo.
The hounds are in pursuit of the fox.
Những con chó săn đang truy đuổi con cáo.
The quick brown fox jumps over the lazy dog.
Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua con chó lười biếng.
They caught the fox with a trap.
Họ bắt được con cáo bằng bẫy.
The three animals tried to help the old man, the monkey using its ability to climb to collect fruit and nuts, and the fox catching fish in the stream to bring to him.
Ba con vật cố gắng giúp đỡ ông già, con khỉ dùng khả năng leo trèo để thu thập trái cây và các loại hạt, còn con cáo bắt cá dưới suối để mang đến cho ông.
A fox came along.
Một con cáo đi cùng.
The dog ran after a fox.
Con chó chạy theo một con cáo.
That fox must have killed the hen.
Con cáo đó chắc đã giết con gà mái.
That politician is an old fox.
Chính trị gia đó là một con cáo già.
The ears of a rabbit are longer than those of a fox.