Translation meaning & definition of the word "foundation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nền tảng" sang tiếng Việt
Foundation
[Quỹ]noun
1. The basis on which something is grounded
- "There is little foundation for his objections"
- synonym:
- foundation
1. Cơ sở mà một cái gì đó có căn cứ
- "Có rất ít nền tảng cho sự phản đối của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- nền tảng
2. An institution supported by an endowment
- synonym:
- foundation
2. Một tổ chức được hỗ trợ bởi một khoản tài trợ
- từ đồng nghĩa:
- nền tảng
3. Lowest support of a structure
- "It was built on a base of solid rock"
- "He stood at the foot of the tower"
- synonym:
- foundation ,
- base ,
- fundament ,
- foot ,
- groundwork ,
- substructure ,
- understructure
3. Hỗ trợ thấp nhất của một cấu trúc
- "Nó được xây dựng trên một nền tảng của đá rắn"
- "Anh ấy đứng dưới chân tháp"
- từ đồng nghĩa:
- nền tảng ,
- cơ sở ,
- chân ,
- cấu trúc phụ ,
- cơ cấu hạ tầng
4. Education or instruction in the fundamentals of a field of knowledge
- "He lacks the foundation necessary for advanced study"
- "A good grounding in mathematics"
- synonym:
- foundation ,
- grounding
4. Giáo dục hoặc hướng dẫn trong các nguyên tắc cơ bản của một lĩnh vực kiến thức
- "Anh ấy thiếu nền tảng cần thiết cho nghiên cứu nâng cao"
- "Một nền tảng tốt trong toán học"
- từ đồng nghĩa:
- nền tảng ,
- tiếp đất
5. The fundamental assumptions from which something is begun or developed or calculated or explained
- "The whole argument rested on a basis of conjecture"
- synonym:
- basis ,
- base ,
- foundation ,
- fundament ,
- groundwork ,
- cornerstone
5. Các giả định cơ bản mà từ đó một cái gì đó được bắt đầu hoặc phát triển hoặc tính toán hoặc giải thích
- "Toàn bộ cuộc tranh luận dựa trên cơ sở phỏng đoán"
- từ đồng nghĩa:
- nền tảng ,
- cơ sở
6. A woman's undergarment worn to give shape to the contours of the body
- synonym:
- foundation garment ,
- foundation
6. Đồ lót của phụ nữ được mặc để tạo hình cho các đường viền của cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- nền tảng may mặc ,
- nền tảng
7. The act of starting something for the first time
- Introducing something new
- "She looked forward to her initiation as an adult"
- "The foundation of a new scientific society"
- synonym:
- initiation ,
- founding ,
- foundation ,
- institution ,
- origination ,
- creation ,
- innovation ,
- introduction ,
- instauration
7. Hành động bắt đầu một cái gì đó lần đầu tiên
- Giới thiệu một cái gì đó mới
- "Cô ấy mong chờ sự khởi đầu của mình khi trưởng thành"
- "Nền tảng của một xã hội khoa học mới"
- từ đồng nghĩa:
- bắt đầu ,
- thành lập ,
- nền tảng ,
- thể chế ,
- nguồn gốc ,
- sáng tạo ,
- sự đổi mới ,
- giới thiệu ,
- xúi giục