Translation meaning & definition of the word "found" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tìm thấy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Found
[Tìm thấy]/faʊnd/
noun
1. Food and lodging provided in addition to money
- "They worked for $30 and found"
- synonym:
- found
1. Thực phẩm và chỗ ở được cung cấp ngoài tiền
- "Họ đã làm việc cho $ 30 và được tìm thấy"
- từ đồng nghĩa:
- tìm thấy
verb
1. Set up or found
- "She set up a literacy program"
- synonym:
- establish ,
- set up ,
- found ,
- launch
1. Thiết lập hoặc tìm thấy
- "Cô ấy đã thiết lập một chương trình xóa mù chữ"
- từ đồng nghĩa:
- thành lập ,
- thiết lập ,
- tìm thấy ,
- ra mắt
2. Set up or lay the groundwork for
- "Establish a new department"
- synonym:
- establish ,
- found ,
- plant ,
- constitute ,
- institute
2. Thiết lập hoặc đặt nền tảng cho
- "Thành lập một bộ phận mới"
- từ đồng nghĩa:
- thành lập ,
- tìm thấy ,
- cây trồng ,
- cấu thành ,
- viện
3. Use as a basis for
- Found on
- "Base a claim on some observation"
- synonym:
- establish ,
- base ,
- ground ,
- found
3. Sử dụng làm cơ sở cho
- Tìm thấy trên
- "Cơ sở một yêu cầu về một số quan sát"
- từ đồng nghĩa:
- thành lập ,
- cơ sở ,
- mặt đất ,
- tìm thấy
adjective
1. Come upon unexpectedly or after searching
- "Found art"
- "The lost-and-found department"
- synonym:
- found
1. Đến bất ngờ hoặc sau khi tìm kiếm
- "Tìm thấy nghệ thuật"
- "Bộ phận bị mất và tìm thấy"
- từ đồng nghĩa:
- tìm thấy
Examples of using
After a long search, we found a satisfactory room.
Sau một thời gian dài tìm kiếm, chúng tôi tìm thấy một căn phòng thỏa đáng.
I was looking for Tom, but Tom found me first.
Tôi đang tìm Tom, nhưng Tom đã tìm thấy tôi trước.
I found Tom very reserved.
Tôi thấy Tom rất dè dặt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English