Translation meaning & definition of the word "fostering" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thúc đẩy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fostering
[Bồi dưỡng]/fɑstərɪŋ/
noun
1. Encouragement
- Aiding the development of something
- synonym:
- fostering ,
- fosterage
1. Khuyến khích
- Hỗ trợ sự phát triển của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- bồi dưỡng
2. Helping someone grow up to be an accepted member of the community
- "They debated whether nature or nurture was more important"
- synonym:
- breeding ,
- bringing up ,
- fostering ,
- fosterage ,
- nurture ,
- raising ,
- rearing ,
- upbringing
2. Giúp ai đó lớn lên trở thành một thành viên được chấp nhận của cộng đồng
- "Họ tranh luận liệu thiên nhiên hay nuôi dưỡng là quan trọng hơn"
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi ,
- đưa lên ,
- bồi dưỡng ,
- nuôi dưỡng ,
- nuôi ,
- giáo dục
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English