Translation meaning & definition of the word "fossil" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hóa thạch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fossil
[Hóa thạch]/fɑsəl/
noun
1. Someone whose style is out of fashion
- synonym:
- dodo ,
- fogy ,
- fogey ,
- fossil
1. Một người có phong cách lỗi thời
- từ đồng nghĩa:
- dodo ,
- sương mù ,
- hóa thạch
2. The remains (or an impression) of a plant or animal that existed in a past geological age and that has been excavated from the soil
- synonym:
- fossil
2. Phần còn lại (hoặc ấn tượng) của một loài thực vật hoặc động vật tồn tại trong thời đại địa chất đã qua và đã được khai quật từ đất
- từ đồng nghĩa:
- hóa thạch
adjective
1. Characteristic of a fossil
- synonym:
- fossil
1. Đặc tính của hóa thạch
- từ đồng nghĩa:
- hóa thạch
Examples of using
What I have in my hand is a fossil seashell.
Những gì tôi có trong tay là một vỏ sò hóa thạch.
He is a living fossil!
Ông là một hóa thạch sống!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English