Translation meaning & definition of the word "fortunate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "may mắn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fortunate
[May mắn]/fɔrʧənət/
adjective
1. Having unexpected good fortune
- "Other, less fortunate, children died"
- "A fortunate choice"
- synonym:
- fortunate
1. Có may mắn bất ngờ
- "Khác, kém may mắn, trẻ em đã chết"
- "Một sự lựa chọn may mắn"
- từ đồng nghĩa:
- may mắn
2. Supremely favored
- "Golden lads and girls all must / like chimney sweepers come to dust"
- synonym:
- fortunate ,
- golden
2. Cực kỳ ủng hộ
- "Những cô gái và cô gái vàng đều phải / thích những người quét ống khói đến với bụi"
- từ đồng nghĩa:
- may mắn ,
- vàng
3. Presaging good fortune
- "She made a fortunate decision to go to medical school"
- "Rosy predictions"
- synonym:
- fortunate ,
- rosy
3. Chúc may mắn
- "Cô ấy đã đưa ra một quyết định may mắn để đi đến trường y"
- "Dự đoán hồng hào"
- từ đồng nghĩa:
- may mắn ,
- màu hồng
Examples of using
As is said in the Internet, dad, only someone not fortunate enough to have seen My Little Pony, doesn't like it!
Như đã nói trên Internet, cha, chỉ có ai đó không đủ may mắn để nhìn thấy My Little Pony, không thích điều đó!
We're very fortunate.
Chúng tôi rất may mắn.
I feel fortunate to have known you.
Tôi cảm thấy may mắn khi biết bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English