Translation meaning & definition of the word "forked" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngã ba" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Forked
[Ngã ba]/fɔrkt/
adjective
1. Resembling a fork
- Divided or separated into two branches
- "The biramous appendages of an arthropod"
- "Long branched hairs on its legson which pollen collects"
- "A forked river"
- "A forked tail"
- "Forked lightning"
- "Horseradish grown in poor soil may develop prongy roots"
- synonym:
- bifurcate ,
- biramous ,
- branched ,
- forked ,
- fork-like ,
- forficate ,
- pronged ,
- prongy
1. Giống như một cái nĩa
- Chia hoặc tách thành hai nhánh
- "Các phần phụ của bạch dương của một động vật chân đốt"
- "Lông dài phân nhánh trên legson của nó mà phấn hoa thu thập"
- "Một dòng sông ngã ba"
- "Một cái đuôi chẻ đôi"
- "Sấm sét"
- "Horseradish trồng trong đất nghèo có thể phát triển rễ prongy"
- từ đồng nghĩa:
- phân nhánh ,
- bạch dương ,
- ngã ba ,
- giống như ngã ba ,
- giả mạo ,
- ngạnh ,
- prongy
2. Having two meanings with intent to deceive
- "A sly double meaning"
- "Spoke with forked tongue"
- synonym:
- double ,
- forked
2. Có hai ý nghĩa với ý định lừa dối
- "Một ý nghĩa kép ranh mãnh"
- "Nói bằng lưỡi chĩa"
- từ đồng nghĩa:
- gấp đôi ,
- ngã ba
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English