Translation meaning & definition of the word "forever" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "mãi mãi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Forever
[Mãi mãi]/fərɛvər/
adverb
1. For a limitless time
- "No one can live forever"
- "Brightly beams our father's mercy from his lighthouse evermore"- p.p.bliss
- synonym:
- everlastingly ,
- eternally ,
- forever ,
- evermore
1. Trong một thời gian vô hạn
- "Không ai có thể sống mãi mãi"
- "Hãy chiếu sáng lòng thương xót của cha chúng ta từ ngọn hải đăng của ngài mãi mãi"- ppbliss
- từ đồng nghĩa:
- vĩnh cửu ,
- vĩnh viễn ,
- mãi mãi
2. For a very long or seemingly endless time
- "She took forever to write the paper"
- "We had to wait forever and a day"
- synonym:
- forever ,
- forever and a day
2. Trong một thời gian rất dài hoặc dường như vô tận
- "Cô ấy đã mất mãi mãi để viết bài báo"
- "Chúng tôi đã phải đợi mãi mãi và một ngày"
- từ đồng nghĩa:
- mãi mãi ,
- mãi mãi và một ngày
3. Without interruption
- "The world is constantly changing"
- synonym:
- constantly ,
- always ,
- forever ,
- perpetually ,
- incessantly
3. Không bị gián đoạn
- "Thế giới không ngừng thay đổi"
- từ đồng nghĩa:
- liên tục ,
- luôn luôn ,
- mãi mãi ,
- vĩnh viễn ,
- không ngừng
Examples of using
I don't want to work at a fast-food place forever.
Tôi không muốn làm việc ở một nơi bán đồ ăn nhanh mãi mãi.
A part of me died with you, but you live inside me forever.
Một phần trong anh đã chết cùng em, nhưng em sống trong anh mãi mãi.
Give a man some bread, and he'll be full for a day. Give a man the name of Full, and he'll be full forever.
Cho một người đàn ông một ít bánh mì, và anh ta sẽ no trong một ngày. Hãy đặt cho một người tên là Đầy đủ, và anh ta sẽ no mãi mãi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English