Translation meaning & definition of the word "foresee" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "foresee" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Foresee
[Người đi trước]/fɔrsi/
verb
1. Realize beforehand
- synonym:
- anticipate ,
- previse ,
- foreknow ,
- foresee
1. Nhận ra trước
- từ đồng nghĩa:
- dự đoán ,
- chiếm ưu thế ,
- đã biết ,
- thấy trước
2. Picture to oneself
- Imagine possible
- "I cannot envision him as president"
- synonym:
- envision ,
- foresee
2. Hình ảnh cho chính mình
- Tưởng tượng có thể
- "Tôi không thể hình dung anh ấy là chủ tịch"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung ,
- thấy trước
3. Act in advance of
- Deal with ahead of time
- synonym:
- anticipate ,
- foresee ,
- forestall ,
- counter
3. Hành động trước
- Đối phó với thời gian trước
- từ đồng nghĩa:
- dự đoán ,
- thấy trước ,
- rừng ,
- quầy
Examples of using
Nobody can foresee when the war will end.
Không ai có thể thấy trước khi chiến tranh kết thúc.
I didn't foresee this turn of events.
Tôi đã không thấy trước sự kiện này.
The aim of science is, as has often been said, to foresee, not to understand.
Mục đích của khoa học là, như thường được nói, để thấy trước, không hiểu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English