Translation meaning & definition of the word "forceful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mạnh mẽ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Forceful
[Mạnh mẽ]/fɔrsfəl/
adjective
1. Characterized by or full of force or strength (often but not necessarily physical)
- "A forceful speaker"
- "A forceful personality"
- "Forceful measures"
- "A forceful plan for peace"
- synonym:
- forceful
1. Đặc trưng bởi hoặc đầy lực hoặc sức mạnh (thường nhưng không nhất thiết là vật lý)
- "Một người nói mạnh mẽ"
- "Một tính cách mạnh mẽ"
- "Các biện pháp mạnh mẽ"
- "Một kế hoạch mạnh mẽ cho hòa bình"
- từ đồng nghĩa:
- mạnh mẽ
2. Forceful and definite in expression or action
- "The document contained a particularly emphatic guarantee of religious liberty"
- synonym:
- emphatic ,
- forceful
2. Mạnh mẽ và dứt khoát trong biểu hiện hoặc hành động
- "Tài liệu có một sự bảo đảm đặc biệt rõ ràng về tự do tôn giáo"
- từ đồng nghĩa:
- nhấn mạnh ,
- mạnh mẽ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English