Translation meaning & definition of the word "foolishness" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "ngu ngốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Foolishness
[Ngu ngốc]/fulɪʃnəs/
noun
1. The trait of acting stupidly or rashly
- synonym:
- folly ,
- foolishness ,
- unwiseness
1. Đặc điểm của hành động ngu ngốc hoặc vội vàng
- từ đồng nghĩa:
- điên rồ ,
- dại dột ,
- không mong muốn
2. The quality of being rash and foolish
- "Trying to drive through a blizzard is the height of folly"
- "Adjusting to an insane society is total foolishness"
- synonym:
- folly ,
- foolishness ,
- craziness ,
- madness
2. Chất lượng của phát ban và dại dột
- "Cố gắng lái xe qua một trận bão tuyết là chiều cao của sự điên rồ"
- "Điều chỉnh một xã hội điên rồ là hoàn toàn ngu ngốc"
- từ đồng nghĩa:
- điên rồ ,
- dại dột ,
- điên ,
- điên cuồng
3. A stupid mistake
- synonym:
- stupidity ,
- betise ,
- folly ,
- foolishness ,
- imbecility
3. Một sai lầm ngu ngốc
- từ đồng nghĩa:
- ngu ngốc ,
- đặt cược ,
- điên rồ ,
- dại dột ,
- bất khả xâm phạm
Examples of using
That is the height of foolishness.
Đó là chiều cao của sự dại dột.
That is the height of foolishness.
Đó là chiều cao của sự dại dột.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English