Translation meaning & definition of the word "fool" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "ngu ngốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fool
[Lừa]/ful/
noun
1. A person who lacks good judgment
- synonym:
- fool ,
- sap ,
- saphead ,
- muggins ,
- tomfool
1. Một người thiếu phán xét tốt
- từ đồng nghĩa:
- đồ ngốc ,
- nhựa cây ,
- muggins ,
- tomfool
2. A person who is gullible and easy to take advantage of
- synonym:
- chump ,
- fool ,
- gull ,
- mark ,
- patsy ,
- fall guy ,
- sucker ,
- soft touch ,
- mug
2. Một người cả tin và dễ lợi dụng
- từ đồng nghĩa:
- khối ,
- đồ ngốc ,
- mòng biển ,
- đánh dấu ,
- patsy ,
- chàng trai ngã ,
- kẻ hút ,
- cảm ứng mềm ,
- cốc
3. A professional clown employed to entertain a king or nobleman in the middle ages
- synonym:
- jester ,
- fool ,
- motley fool
3. Một chú hề chuyên nghiệp làm việc để giải trí cho một vị vua hoặc nhà quý tộc trong thời trung cổ
- từ đồng nghĩa:
- tháng sáu ,
- đồ ngốc ,
- kẻ ngốc
verb
1. Make a fool or dupe of
- synonym:
- fool ,
- gull ,
- befool
1. Làm cho một kẻ ngốc hoặc dupe của
- từ đồng nghĩa:
- đồ ngốc ,
- mòng biển ,
- befool
2. Spend frivolously and unwisely
- "Fritter away one's inheritance"
- synonym:
- fritter ,
- frivol away ,
- dissipate ,
- shoot ,
- fritter away ,
- fool ,
- fool away
2. Chi tiêu phù phiếm và không chính đáng
- "Fritter đi thừa kế của một người"
- từ đồng nghĩa:
- rán ,
- phù phiếm đi ,
- tiêu tan ,
- bắn ,
- xào xáo ,
- đồ ngốc ,
- đánh lừa
3. Fool or hoax
- "The immigrant was duped because he trusted everyone"
- "You can't fool me!"
- synonym:
- gull ,
- dupe ,
- slang ,
- befool ,
- cod ,
- fool ,
- put on ,
- take in ,
- put one over ,
- put one across
3. Lừa hoặc chơi khăm
- "Người nhập cư bị lừa vì anh ta tin tưởng tất cả mọi người"
- "Bạn không thể lừa tôi!"
- từ đồng nghĩa:
- mòng biển ,
- dupe ,
- tiếng lóng ,
- befool ,
- cá tuyết ,
- đồ ngốc ,
- đưa vào ,
- đặt một
4. Indulge in horseplay
- "Enough horsing around--let's get back to work!"
- "The bored children were fooling about"
- synonym:
- horse around ,
- arse around ,
- fool around ,
- fool
4. Đam mê cưỡi ngựa
- "Đủ cưỡi ngựa xung quanh - chúng ta hãy trở lại làm việc!"
- "Những đứa trẻ buồn chán đã bị lừa"
- từ đồng nghĩa:
- ngựa xung quanh ,
- xung quanh ,
- đánh lừa ,
- đồ ngốc
Examples of using
From any point of view, a fool is still merely a fool.
Từ bất kỳ quan điểm nào, một kẻ ngốc vẫn chỉ là một kẻ ngốc.
"I guess you have to be a fool to dump Hermione..." - "Took you long enough... She's behind your back." - "What the hell?!"
"Tôi đoán bạn phải là một kẻ ngốc để đổ Hermione ..." - "Đưa bạn đủ lâu... Cô ấy ở sau lưng bạn. "-" Cái quái gì thế?!"
I don't have any pity for such a fool.
Tôi không có bất kỳ sự thương hại cho một kẻ ngốc như vậy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English