Translation meaning & definition of the word "fondness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "fondness" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fondness
[Sự yêu thích]/fɑndnəs/
noun
1. A predisposition to like something
- "He had a fondness for whiskey"
- synonym:
- fondness ,
- fancy ,
- partiality
1. Một khuynh hướng thích một cái gì đó
- "Anh ấy rất thích rượu whisky"
- từ đồng nghĩa:
- sự yêu thích ,
- ưa thích ,
- một phần
2. A positive feeling of liking
- "He had trouble expressing the affection he felt"
- "The child won everyone's heart"
- "The warmness of his welcome made us feel right at home"
- synonym:
- affection ,
- affectionateness ,
- fondness ,
- tenderness ,
- heart ,
- warmness ,
- warmheartedness ,
- philia
2. Một cảm giác tích cực của việc thích
- "Anh ấy gặp khó khăn trong việc thể hiện tình cảm mà anh ấy cảm thấy"
- "Đứa trẻ đã giành được trái tim của mọi người"
- "Sự ấm áp của sự chào đón của anh ấy khiến chúng tôi cảm thấy như ở nhà"
- từ đồng nghĩa:
- tình cảm ,
- sự yêu thích ,
- dịu dàng ,
- trái tim ,
- sự ấm áp ,
- ấm áp ,
- philia
3. A quality proceeding from feelings of affection or love
- synonym:
- affectionateness ,
- fondness ,
- lovingness ,
- warmth
3. Một chất lượng tiến hành từ cảm xúc của tình cảm hoặc tình yêu
- từ đồng nghĩa:
- tình cảm ,
- sự yêu thích ,
- yêu thương ,
- ấm áp
Examples of using
Without anger and fondness.
Không có sự tức giận và thích.
I have a fondness for sweets.
Tôi thích đồ ngọt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English