Translation meaning & definition of the word "fold" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gấp" thành tiếng Việt
Fold
[Gấp lại]noun
1. An angular or rounded shape made by folding
- "A fold in the napkin"
- "A crease in his trousers"
- "A plication on her blouse"
- "A flexure of the colon"
- "A bend of his elbow"
- synonym:
- fold ,
- crease ,
- plication ,
- flexure ,
- crimp ,
- bend
1. Một hình dạng góc hoặc tròn được thực hiện bằng cách gấp
- "Một nếp gấp trong khăn ăn"
- "Một nếp nhăn trong quần của anh ấy"
- "Một sự cống hiến trên áo của cô ấy"
- "Một sự uốn cong của đại tràng"
- "Một khúc cua khuỷu tay của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- gấp ,
- nếp nhăn ,
- sự cống hiến ,
- uốn cong ,
- uốn
2. A group of people who adhere to a common faith and habitually attend a given church
- synonym:
- congregation ,
- fold ,
- faithful
2. Một nhóm người tuân thủ một đức tin chung và thường xuyên tham dự một nhà thờ nhất định
- từ đồng nghĩa:
- hội chúng ,
- gấp ,
- trung thành
3. A geological process that causes a bend in a stratum of rock
- synonym:
- fold ,
- folding
3. Một quá trình địa chất gây ra một khúc cua trong một tầng đá
- từ đồng nghĩa:
- gấp
4. A group of sheep or goats
- synonym:
- flock ,
- fold
4. Một nhóm cừu hoặc dê
- từ đồng nghĩa:
- đàn ,
- gấp
5. A folded part (as in skin or muscle)
- synonym:
- fold ,
- plica
5. Một phần gấp (như trong da hoặc cơ bắp)
- từ đồng nghĩa:
- gấp ,
- plica
6. A pen for sheep
- synonym:
- fold ,
- sheepfold ,
- sheep pen ,
- sheepcote
6. Một cây bút cho cừu
- từ đồng nghĩa:
- gấp ,
- cừu ,
- bút cừu
7. The act of folding
- "He gave the napkins a double fold"
- synonym:
- fold ,
- folding
7. Hành động gấp
- "Anh ấy đã cho khăn ăn gấp đôi"
- từ đồng nghĩa:
- gấp
verb
1. Bend or lay so that one part covers the other
- "Fold up the newspaper"
- "Turn up your collar"
- synonym:
- fold ,
- fold up ,
- turn up
1. Uốn cong hoặc nằm để một phần bao phủ phần khác
- "Gấp tờ báo lên"
- "Quay cổ áo của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- gấp ,
- gấp lại ,
- bật lên
2. Incorporate a food ingredient into a mixture by repeatedly turning it over without stirring or beating
- "Fold the egg whites into the batter"
- synonym:
- fold
2. Kết hợp một thành phần thực phẩm vào hỗn hợp bằng cách liên tục lật nó mà không khuấy hoặc đập
- "Gấp lòng trắng trứng vào bột"
- từ đồng nghĩa:
- gấp
3. Cease to operate or cause to cease operating
- "The owners decided to move and to close the factory"
- "My business closes every night at 8 p.m."
- "Close up the shop"
- synonym:
- close up ,
- close ,
- fold ,
- shut down ,
- close down
3. Ngừng hoạt động hoặc gây ra ngừng hoạt động
- "Các chủ sở hữu quyết định di chuyển và đóng cửa nhà máy"
- "Công việc kinh doanh của tôi đóng cửa mỗi đêm lúc 8 giờ tối."
- "Đóng cửa hàng"
- từ đồng nghĩa:
- đóng lên ,
- gần ,
- gấp ,
- tắt máy ,
- đóng cửa
4. Confine in a fold, like sheep
- synonym:
- pen up ,
- fold
4. Nhốt trong một nếp gấp, như cừu
- từ đồng nghĩa:
- bút lên ,
- gấp
5. Become folded or folded up
- "The bed folds in a jiffy"
- synonym:
- fold ,
- fold up
5. Trở nên gấp hoặc gấp lại
- "Chiếc giường gấp trong nháy mắt"
- từ đồng nghĩa:
- gấp ,
- gấp lại