Translation meaning & definition of the word "foggy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sương mù" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Foggy
[Sương mù]/fɑgi/
adjective
1. Stunned or confused and slow to react (as from blows or drunkenness or exhaustion)
- synonym:
- dazed ,
- foggy ,
- groggy ,
- logy ,
- stuporous
1. Sững sờ hoặc bối rối và chậm phản ứng (như từ những cú đánh hoặc say xỉn hoặc kiệt sức)
- từ đồng nghĩa:
- bàng hoàng ,
- sương mù ,
- lảo đảo ,
- logy ,
- sững sờ
2. Indistinct or hazy in outline
- "A landscape of blurred outlines"
- "The trees were just blurry shapes"
- synonym:
- bleary ,
- blurred ,
- blurry ,
- foggy ,
- fuzzy ,
- hazy ,
- muzzy
2. Không rõ ràng hoặc mơ hồ trong phác thảo
- "Một cảnh quan của phác thảo mờ"
- "Cây chỉ là hình dạng mờ"
- từ đồng nghĩa:
- chảy máu ,
- mờ ,
- sương mù ,
- mơ hồ
3. Filled or abounding with fog or mist
- "A brumous october morning"
- synonym:
- brumous ,
- foggy ,
- hazy ,
- misty
3. Đầy hoặc đầy sương mù hoặc sương mù
- "Một buổi sáng tháng mười rực rỡ"
- từ đồng nghĩa:
- lông ,
- sương mù ,
- mơ hồ
4. Obscured by fog
- "He could barely see through the fogged window"
- synonym:
- fogged ,
- foggy
4. Bị che khuất bởi sương mù
- "Anh ta hầu như không thể nhìn xuyên qua cửa sổ mờ"
- từ đồng nghĩa:
- sương mù
Examples of using
It was foggy near the ground.
Đó là sương mù gần mặt đất.
She slowly disappeared into the foggy forest.
Cô dần biến mất trong khu rừng sương mù.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English